Element Helper
Element Helper Genlogin
là một công cụ Genlogin phát triển ra để giúp người dùng xác định các selector cho các phần tử HTML trên một trang web. Công cụ này đơn giản hóa quá trình tìm kiếm và chọn lựa các phần tử trên trang web mà không cần phải viết mã CSS hoặc XPath thủ công.
Bạn có thể cài đặt Element Helper bằng cách bật Extention, chúng tôi đã cài sẵn vào mục Extention trên Genlogin
Attribute:
Có rất nhiều thuộc tính HTML có thể được sử dụng trong các phần tử khác nhau, nhưng dưới đây là một số thuộc tính phổ biến:
id
Mô tả: Định danh duy nhất cho mỗi phần tử.
id
phải là duy nhất trong một trang HTML và thường được sử dụng để định vị phần tử cụ thể bởi CSS và JavaScript.Ví dụ:
<div id="uniqueId">Nội dung</div>
href
(Hypertext Reference)
href
(Hypertext Reference)Mô tả: Chỉ định URL mà liên kết sẽ dẫn đến. Thuộc tính này thường được tìm thấy trong thẻ
<a>
để tạo liên kết.Ví dụ:
<a href="https://example.com">Trang chủ</a>
title
title
Mô tả: Cung cấp thông tin bổ sung về phần tử dưới dạng chú giải công cụ, thường xuất hiện khi người dùng di chuột qua phần tử đó.
Ví dụ:
<div title="Thông tin chi tiết">Nội dung</div>
target
target
Mô tả: Chỉ định nơi mở tài nguyên liên kết hoặc biểu mẫu được gửi đi. Ví dụ,
_blank
mở liên kết trong một tab mới.Ví dụ:
<a href="https://example.com" target="_blank">Trang chủ</a>
type
type
Mô tả: Chỉ định kiểu nội dung của thẻ
<input>
hoặc kiểu của tài nguyên trong thẻ<script>
và<link>
.Ví dụ:
<input type="text">
hoặc<script type="text/javascript">
value
value
Mô tả: Chỉ định giá trị của phần tử
<input>
,<option>
, hoặc<button>
.Ví dụ:
<input type="checkbox" value="1">
placeholder
placeholder
Mô tả: Cung cấp một gợi ý hoặc mô tả về thông tin mong đợi trong một trường nhập liệu (
<input>
hoặc<textarea>
).Ví dụ:
<input type="email" placeholder="name@example.com">
name
name
Mô tả: Chỉ định tên của phần tử đầu vào, quan trọng trong việc xử lý biểu mẫu.
Ví dụ:
<input type="text" name="username">
data
-*
data
-*Mô tả: Cho phép chúng ta lưu trữ thông tin bổ sung hoặc dữ liệu tùy chỉnh trong phần tử HTML mà không có bất kỳ tác động nào đến hình thức hiển thị của nó.
Ví dụ:
<div data-product-id="12345">Sản phẩm</div>
disabled
disabled
Mô tả: Chỉ định rằng một phần tử đầu vào không thể được sử dụng hoặc lựa chọn.
Ví dụ:
<input type="submit" disabled>
readonly
readonly
Mô tả: Chỉ định rằng một trường đầu vào không thể sửa đổi nhưng vẫn có thể được lựa chọn hoặc sao chép.
Ví dụ:
<input type="text" readonly>
selected
selected
Mô tả: Chỉ định một tùy chọn mặc định được chọn sẵn trong thẻ
<select>
.Ví dụ:
<option selected>Chọn mục này</option>
Last updated